🔍
Search:
THẢM THIẾT
🌟
THẢM THIẾT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
주로 어린아이가 빠르게 웃는 소리.
1
KHANH KHÁCH:
Tiếng chủ yếu là trẻ em cười một cách mau lẹ
-
2
아기가 몹시 자지러지게 우는 소리.
2
THẢM THIẾT:
Âm thanh do trẻ em khóc thảm thiết.
-
Tính từ
-
1
매우 끔찍하고 비참하다.
1
BI THẢM, THÊ THẢM, THẢM THIẾT:
Rất khủng khiếp và bi thảm.
-
Động từ
-
1
큰 소리로 슬피 울다.
1
KHÓC THAN, KHÓC LÓC THẢM THIẾT:
Đau buồn và khóc to tiếng.
-
Danh từ
-
1
큰 소리로 슬피 욺.
1
SỰ KHÓC LÓC THẢM THIẾT, SỰ GÀO KHÓC:
Việc đau buồn và khóc to tiếng.
-
Phó từ
-
1
목구멍에서 숨이나 말이 막히는 소리. 또는 그 모양.
1
ẶC ẶC, ẰNG ẶC, SẰNG SẶC (CƯỜI):
Tiếng thở hay nói bị chặn ở trong cuống họng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
숨이 막힐 정도로 우는 소리. 또는 그 모양.
2
TỨC TƯỞI, NGHẸN NGÀO, THẢM THIẾT:
Tiếng khóc đến mức bị nghẹn thở. Hoặc hình ảnh đó.
🌟
THẢM THIẾT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 한자리에서 많은 사람이 한꺼번에 울거나 눈물을 많이 흘리는 상황.
1.
BIỂN NƯỚC MẮT:
(Cách nói ẩn dụ) Cảnh nhiều người cùng khóc ở một nơi, hoặc cảnh khóc lóc thảm thiết.